Trang

xe tai hyundai

  Đặt hàng  
Loại xe tai hyundai
Đầu kéo 02 cầu
Loại cabin                                          
Có gường nằm
Hệ thống lái
Tay lái thuận LHD, 6 x 4
Loại động cơ
D6AC
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II
Dung tích xilanh ( cc)
11.149
Đường kính x Hành trình piston ( mm)
130 x 140
Công suất cực đại ( Ps/ rpm)
340/ 2.000
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
148/ 1.200
Tỉ số nén xe tai hyundai
17 : 1 
Hộp số
Loại xe tai hyundai
M12S2 x 5
Tay số
10 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ 2 đến 10
Tỉ số truyềnSố 1 ( Nhanh/ chậm)
9,153/ 7,145
Số 2 ( Nhanh/ chậm)
4,783/ 3,733
Số 3 ( Nhanh/ chậm)
2,765/ 2,158
Số 4 ( Nhanh/ chậm)
1,666/ 1,301
Số 5 ( Nhanh/ chậm)
1,000/ 0,780
Số 6 ( Nhanh/ chậm)

Số 7 ( Nhanh/ chậm)

Số 8 ( Nhanh/ chậm)

Số lùi ( Nhanh/ chậm)
8,105/ 6,327
Kích thước ( mm)
Chiều dài cơ sở xe tai hyundai
4.350 ( 3.050 + 1.300)
Chiều dài tổng thể
6.685
Chiều rộng tổng thể
2.495
Chiều cao tổng thể (cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)
Vệt bánh xeTrước
2.040
Sau
1.850
Trọng lượng ( kg)
Trọng lượng không tải xe tai hyundai
8.780
Phân bổ trục trước
4.300
Phân bổ trục sau
4.480
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 60.000
Trọng lượng toàn bộ
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau xe tai hyundai
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
99
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,537
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe ( Trước/ Sau) xe tai hyundai
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điệnẮc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 60A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít) 
350 lít (thùng thép), 380 lít (thùng nhôm)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.